![](/rp/kFAqShRrnkQMbH6NYLBYoJ3lq9s.png)
canhan.gdt.gov.vn
Canhan.gdt.gov.vn provides tax-related services and information for individuals in Vietnam.
Cá nhân – Wikipedia tiếng Việt
Cá nhân (hay nhân vị, ngôi vị, bản vị, tiếng Anh: person) là một sinh vật (cơ thể sống), ví dụ như con người, có các năng lực và thuộc tính tạo thành nhân vị tính (personhood). Khái niệm nhân vị tính được các tác giả định nghĩa khác nhau trong các chuyên ngành và các nền văn hóa khác nhau theo không gian và thời gian.
CÁ NHÂN - Translation in English - bab.la
Translation for 'cá nhân' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.
cá nhân in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
individual, personal, individuality are the top translations of "cá nhân" into English. Sample translated sentence: Sự thay đổi cá nhân và biến đổi văn hóa tạo ra nhau. ↔ So now individual change and cultural change mutually fashion each other, Sự thay đổi cá nhân và biến đổi văn hóa tạo ra nhau. Tôi chỉ mang theo đồ dùng cá nhân.
cá nhân - Wiktionary, the free dictionary
2024年6月3日 · Sino-Vietnamese word from 個人.
CÁ NHÂN - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la
Tìm tất cả các bản dịch của cá nhân trong Anh như personally, personal, individual và nhiều bản dịch khác.
cá nhân Tiếng Anh là gì - DOL English
Cá nhân là một sinh vật, ví dụ như con người, có các năng lực và thuộc tính tạo thành nhân vị tính. 1. Cá nhân nào cũng có những quyền lợi mà không ai được quyền tước đoạt. Every individual has rights which must never be taken away. 2. Họ thúc đẩy một triết lý hy sinh quyền của cá nhân vì lợi ích công cộng.
Phép dịch "cá nhân" thành Tiếng Anh - Từ điển Glosbe
individual, personal, individuality là các bản dịch hàng đầu của "cá nhân" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Sự thay đổi cá nhân và biến đổi văn hóa tạo ra nhau. ↔ So now individual change and cultural change mutually fashion each other, Sự thay đổi cá nhân và biến đổi văn hóa tạo ra nhau. Tôi chỉ mang theo đồ dùng cá nhân.